Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thực, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 02/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thực, nguyên quán Quỳnh Hoa - Nghệ An hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thực, nguyên quán Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thực, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thực, nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 8/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thực, nguyên quán Khánh Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 23/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Thực, nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Dương - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thực, nguyên quán Thiệu Dương - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 27/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thực, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Thái Văn Thực, nguyên quán An Ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 17/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An