Nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lư, nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lư, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Lư, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Lư, nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Văn Lư, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn 2 Thống Nhất - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lư Văn Riểng, nguyên quán Thôn 2 Thống Nhất - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cái Dầu - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Lư Văn Tâm, nguyên quán Cái Dầu - Châu Phú - An Giang hi sinh 15/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bảo Hà - Bảo Yên - Lao Cai
Liệt sĩ Lư Văn Thăng, nguyên quán Bảo Hà - Bảo Yên - Lao Cai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lư Văn Riểng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh