Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Đình Long, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 14/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Đình Niêu, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đình Ninh, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Đình Phúc, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hải - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Đình Phùng, nguyên quán Duyên Hải - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Đình Tân, nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liễu Xá – Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Đình Thuỳ, nguyên quán Liễu Xá – Yên Mỹ - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Đình Thuyết, nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Đình Việt, nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh