Nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lưu Kim Bình, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Ngọc Bình, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 07/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Phú Bình, nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 6/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Đường - Bảo Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Phạm Lưu Bình, nguyên quán Cam Đường - Bảo Thắng - Lao Cai, sinh 1949, hi sinh 27/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 13/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bình Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Lương Quới - Xã Lương Quới - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bình Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 8/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bình Huyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa