Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Kiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Nghiễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Thuỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Phương Yên - Xã Đông Sơn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Bình - Xã Thanh Bình - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Bình - Xã Thanh Bình - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Mã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Bình - Xã Thanh Bình - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội