Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 29/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hoàng - Xã Minh Hoàng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Chí Đông, nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Chí Đức, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 8/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Chí Đông, nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Chí Đức, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An