Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bắc Lũng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đạo Lý - Xã Đạo Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 24/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Hồng - Xã Bắc Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phương Tú - Xã Phương Tú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Mỗ - Xã Hạ Mỗ - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Tiến - Xã Hồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Xá - Xã Vĩnh Xá - Huyện Kim Động - Hưng Yên