Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Nhiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phong Phú - Tiên Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhiều, nguyên quán Phong Phú - Tiên Lạc - Hoà Bình, sinh 1954, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Chiêu Văn Nhiều, nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhiều, nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 27/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhiều, nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa hi sinh 17.7.1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Khánh Cam - Kiến Xương - Khánh Hoà
Liệt sĩ Lê Xuân Nhiều, nguyên quán Khánh Cam - Kiến Xương - Khánh Hoà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Kiên - Văn lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Ngô Quang Nhiều, nguyên quán Chi Kiên - Văn lãng - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị