Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 20/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Sách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Liệt Sỹ - Thị trấn Yên Mỹ - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Chiệc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Liệt Sỹ - Thị trấn Yên Mỹ - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Phạm Ngũ Lão - Xã Phạm Ngũ Lão - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Bồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nam Xá - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định