Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Miền Quang Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Quang Phiệt, nguyên quán Trần Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Minh Quang, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 02/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Thung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Quang Trung, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Xúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh