Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Tuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Tuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Văn giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Phú Diệt, nguyên quán Tân Tiến - Văn giang - Hải Hưng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Thành Hạ - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Công Diệt, nguyên quán Lưu Thành Hạ - Đức Hòa - Long An, sinh 1939, hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Qưới Điền - Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Diệt (Quyết), nguyên quán Qưới Điền - Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 27/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệt, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01.02.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Diệt, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị