Nguyên quán Ngõ 39 bắc - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Đức Phương, nguyên quán Ngõ 39 bắc - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Phương, nguyên quán Lạc Sơn - Hà Tây hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hợp - TX Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Đức Phương, nguyên quán Tam Hợp - TX Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú cường - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Hứa Đức Phương, nguyên quán Phú cường - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đỗ Hưng - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Phương, nguyên quán Đỗ Hưng - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Phương, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị