Nguyên quán Thôn nhất - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Chín, nguyên quán Thôn nhất - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 23/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Chín, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Triệu Văn Chín, nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Đồng - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Chín, nguyên quán Liên Đồng - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chín, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 29/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chín, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 29/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Chín, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Chín Văn, nguyên quán Bình Phú - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạch Văn Chín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh