Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lai Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lai Văn Chuyền, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Trung - Kim Thành - Hà Nam
Liệt sĩ Lai Văn Hà, nguyên quán Thanh Trung - Kim Thành - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Phú - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lai Văn Kiệt, nguyên quán Long Phú - Phú Tân - An Giang hi sinh 16/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lai Văn Tri, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Lai, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 26/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lai, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 10/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán N.Mỹ - T.Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Văn Lai, nguyên quán N.Mỹ - T.Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 04/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Lại - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Tư Lại - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị