Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lúa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 12/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thành - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lừa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lứa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lựa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lụa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lúa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 16/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đạo Hòa - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Đức Lứa, nguyên quán Đạo Hòa - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 17/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khanh hội - Nam đồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Lụa, nguyên quán Khanh hội - Nam đồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khanh hội - Nam đồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Lụa, nguyên quán Khanh hội - Nam đồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Lựa, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh