Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê bình - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Lê bình - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên sơn - Bái thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Liên sơn - Bái thạch - Vĩnh Phú hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Trương - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Anh Đức, nguyên quán Thạch Trương - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 24/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên hà - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Anh Đức, nguyên quán Liên hà - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lý, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 9/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lý, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liên Tiếp - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lý, nguyên quán Liên Tiếp - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Thanh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh