Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Mã Chiến Thư, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Mã Công Hòa, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bảo Ninh - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Mã Công Nhạc, nguyên quán Bảo Ninh - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Quốc - Hạ Lang - Cao Bằng
Liệt sĩ Mã Đại Châu, nguyên quán Lý Quốc - Hạ Lang - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 01/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mã Phụng Bình, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 13/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Mã Thanh Sơn, nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang hi sinh 31/07/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Thị Gạo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Đức - Bà Rịa
Liệt sĩ Mã Thị Huệ, nguyên quán Châu Đức - Bà Rịa hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mã Tiến Dũng, nguyên quán Hùng Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Hóa - Thái Nguyên
Liệt sĩ Mã Tiến Phát, nguyên quán Định Hóa - Thái Nguyên, sinh 1950, hi sinh 29/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh