Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mười, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Mười, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán A Sóc - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Mười, nguyên quán A Sóc - Hướng Hoá - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hòa - Duy Xuyên - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Mười, nguyên quán Duy Hòa - Duy Xuyên - Đà Nẵng hi sinh 22/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Hậu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Mười, nguyên quán Hưng Hậu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 10/11/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mộ Đức - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Mười, nguyên quán Mộ Đức - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1939, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Pháo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Bi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Hầu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thuận Điền - Xã Thuận Điền - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre