Nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Đình Đôn, nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đôn Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Sinh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Đôn, nguyên quán Vũ Sinh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Tín Đôn, nguyên quán Kiến An - Chợ Mới - An Giang hi sinh 19/07/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đôn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đôn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ THÀNH ĐÔN, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1908, hi sinh 21/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đôn Khiêm, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 16/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Ninh - Hương Trà - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Đôn Khương, nguyên quán Hương Ninh - Hương Trà - Bình Trị Thiên, sinh 1950, hi sinh 25/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đôn, nguyên quán Phú Thọ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh