Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 20/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Lũy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Chơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Chơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 16/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Phước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 10/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Thiên Hương - Xã Thiên Hương - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Quang Phục - Xã Quang Phục - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng