Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Việt, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dục tú - Đông anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đức Việt, nguyên quán Dục tú - Đông anh - Hà Nội hi sinh 26/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Việt, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 15/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Việt, nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Việt, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Việt, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Đức Việt, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên