Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lục Đi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 5/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bình Trưng - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đi, nguyên quán Bình Trưng - Bình Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Đi, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 25/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Phước - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đi, nguyên quán Thành Phước - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 8/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tiêm - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đi, nguyên quán An Tiêm - An Lão - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum