Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Triều - Xã Nam Triều - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tp.HCMN
Liệt sĩ Trần Mai Phương (Tử sĩ), nguyên quán Tp.HCMN, sinh 1902, hi sinh /, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Danh Mai, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Danh Mây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Dương Danh Mai, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nông cống - Thị trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại -