Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mễ thượng - Yên Khang - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán Mễ thượng - Yên Khang - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mễ thượng - Yên Khang - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán Mễ thượng - Yên Khang - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Viết Khánh, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 08/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Bình - Hà Nam
Liệt sĩ Mai Xuân Khanh, nguyên quán Minh Bình - Hà Nam, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Đông - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn KhÁnh Mai, nguyên quán Sơn Đông - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 14/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Khanh, nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Minh Bình - Hà Nam
Liệt sĩ Mai Xuân Khanh, nguyên quán . - Minh Bình - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Linh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Mai Quốc Khánh, nguyên quán Phú Linh - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 11/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị