Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Lai Vung - Xã Long Hậu - Huyện Lai Vung - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Siu Nang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hiao Nang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 27/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mà Nâng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà