Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sỹ Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Sỹ Hùng, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 12/04/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Hùng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 17/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Sỹ Hùng, nguyên quán Quang Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hùng, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thực - Diễn Châu
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hùng, nguyên quán Diễn Thực - Diễn Châu hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 89 Lý bôn - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hùng, nguyên quán 89 Lý bôn - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Quốc - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Kiến Quốc - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1961, hi sinh 8/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh