Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Thế Mùi, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng An - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thế Nhân, nguyên quán Tràng An - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hòa - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Thế, nguyên quán Phú Hòa - Phú Châu - An Giang hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thọ tân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Thế, nguyên quán Thọ tân - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Thế, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 2/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thế Tráng, nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân trường - Hải Dương
Liệt sĩ Mai Thế Trường, nguyên quán Tân trường - Hải Dương hi sinh 07/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Thế Viện, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thế Viện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thế Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh