Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Duy Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Duy Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Duy Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Vân - Xã Hải Vân - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Duy Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Ninh - Xã Xuân Ninh - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Duy Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Duy Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Duy ninh - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Định - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn duy Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Duy Điểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Duy Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị