Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Công Văn Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Mừng, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Phú - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Mừng, nguyên quán Phong Phú - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Văn Mừng, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 19/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Chính – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lương Văn Mừng, nguyên quán Liêm Chính – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Sen - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mừng, nguyên quán Phú Sen - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lâm - Bá Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Mừng, nguyên quán Thành Lâm - Bá Thành - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Diệp Văn Mừng, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1929, hi sinh 15/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh