Nguyên quán Phú Minh - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Tự, nguyên quán Phú Minh - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 06/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Hoài Ân - Bình Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tự, nguyên quán An Hòa - Hoài Ân - Bình Định hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Đông - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Tự, nguyên quán Sơn Đông - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Tự, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Tự, nguyên quán Đông Xuân - Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Tự, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 31 - 10 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vỉnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Văn Tự, nguyên quán Vỉnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ U Văn Tự, nguyên quán Lạng Sơn, sinh 1955, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Dũng - Lạc Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Văn Tự, nguyên quán Trung Dũng - Lạc Bình - Lạng Sơn, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị