Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Xuân Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Xuân Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Dương - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Xuân, nguyên quán Hà Dương - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 12/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Xuân, nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân An, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 28/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Xuân Ban, nguyên quán Bắc Giang - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 8/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Báng, nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Ngọc - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Bảo, nguyên quán Khánh Ngọc - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Biên, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị