Nguyên quán nghĩa thuận - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Thắng, nguyên quán nghĩa thuận - nghĩa đàn - Nghệ An hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thắng, nguyên quán Tiền Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thắng, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 15/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán số 91B T Việt Vương - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thắng, nguyên quán số 91B T Việt Vương - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 18/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thắng, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nông - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thắng, nguyên quán Yên Nông - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thắng, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 15/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Thắng, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Viết Thắng, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 5/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 6/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh