Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bảy Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán văn sơn - đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Ngô, nguyên quán văn sơn - đô lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 18/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Ngô, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ ĐÌNH DÂY, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 16/5/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An