Nguyên quán Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Khánh, nguyên quán Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Quang - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Khánh, nguyên quán Nghĩa Quang - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Khánh, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Đình Khánh, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khánh, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Đình Khánh, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 31/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦNH ĐÌNH KHÁNH, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/8/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Khánh, nguyên quán Nghĩa lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 27 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Khánh, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 17/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị