Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đức Toạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hoành Sơn - Xã Hoành Sơn - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Đức Duân, nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 09.08.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Đức Bình, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Bường, nguyên quán Nghi công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 14/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Đức Cát, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 24 - 08 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị