Nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Đức Oanh, nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Đức Phùng, nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 09/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Phương, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Quang, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 19 Hàng Giấy - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Đức Quang, nguyên quán Số 19 Hàng Giấy - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 24/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Đức Sế, nguyên quán Phong Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đức Thanh, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 30 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Thiêm, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lổ - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Đức Thìn, nguyên quán Phù Lổ - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Thịnh, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An