Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 17/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Đức Duân, nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 09.08.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Đức Bình, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Bường, nguyên quán Nghi công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 14/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Đức Cát, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 24 - 08 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Châu, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 15/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Chúc, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 18/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hưng – Kim Thành
Liệt sĩ Ngô Đức Chủy, nguyên quán Việt Hưng – Kim Thành hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An