Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tam Bình - Thị trấn Tam Bình - Huyện Tam Bình - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Bá Nghị, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Bá Châu, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bôi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Bá Chiến, nguyên quán Bôi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 18/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Bá Diên, nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Bá Hân, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực đạo - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Bá Hướng, nguyên quán Trực đạo - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực đạo - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Bá Hướng, nguyên quán Trực đạo - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phong - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Bá Lưu, nguyên quán Đông Phong - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh