Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Công Tỉnh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Công ứng, nguyên quán Yên Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Đình Công, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Sỹ Công, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Thị Công, nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô V Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Công, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 02/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Giang - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Công Chức, nguyên quán Văn Giang - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiên Trung - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Công Chức, nguyên quán Kiên Trung - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Chưu, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An