Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Hoán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 10/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Văn Giang - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Công Chức, nguyên quán Văn Giang - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiên Trung - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Công Chức, nguyên quán Kiên Trung - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Chưu, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Công Dân, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Điền, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Công Doanh, nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Đường, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Học - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Công Duyệt, nguyên quán Thái Học - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 5/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước