Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 4 - Đình phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Cường, nguyên quán Xóm 4 - Đình phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Thị xã Hòa Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Cường, nguyên quán Đồng Tiến - Thị xã Hòa Bình - Hà Sơn Bình hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Thái Mạnh Cường, nguyên quán Hà Nội hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Mạnh Cường, nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Mạnh Cường, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Mạnh Cường, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 26/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán La Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán La Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Khê - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán Ngô Khê - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh