Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Doãn Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Vân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Thành, nguyên quán Hà Vân - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 3/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Khắc Thành, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 30/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Yên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Thành, nguyên quán Đông Yên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 18/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duyên Hà - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Thành, nguyên quán Duyên Hà - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 34 - Quang Trung - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Nhật Thành, nguyên quán Số 34 - Quang Trung - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Thành, nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Chí Thành, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên xã - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thành, nguyên quán Nguyên xã - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 21/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Thị Thành, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An