Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Như Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô như Tống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Long, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Khánh Nơi - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Đức Long, nguyên quán Khánh Nơi - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 14/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Duy Long, nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ HỮU LONG, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà