Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Ngô Quang Hăng, nguyên quán An Hoà hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Hoài, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Quang Hồng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 11/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Quang Hưng, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hà - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Hưng, nguyên quán Nam Hà - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Quang Huy, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1965, hi sinh 16/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Cẩm Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Quang Khải, nguyên quán Cẩm Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Quang Khải, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Quang Khánh, nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 20/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Quang Làm, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang