Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Khoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 12/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Đô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Phú - Xã Minh Phú - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Dược - Xã Tiên Dược - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/9/, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/9/1989, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1989, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh