Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Vẽ, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Thị Vĩnh, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Ngạn - Hàm Rồng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Thị Cẩn, nguyên quán Nam Ngạn - Hàm Rồng - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Chiên, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 5/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Chiều, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Chút, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Thị Công, nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Dâm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Thị Diệp, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Thị Giao, nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 18/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị