Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thủy Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thủy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thủy (nữ), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Đú Sáng - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Trọng Thủy, nguyên quán Đú Sáng - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Thủy, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Thủy, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng văn Thủy, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 12/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 56/28 An Dương - Lai Châu
Liệt sĩ Đào Đình Thủy, nguyên quán Số 56/28 An Dương - Lai Châu hi sinh 11/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Trọng Thủy, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng đạo - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thủy, nguyên quán Hưng đạo - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh