Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Thanh Săc, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 22/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Thanh Tài, nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1947, hi sinh 02/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thanh Thạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Định Long - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Thanh Tùng, nguyên quán Định Long - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Thanh Xuân, nguyên quán Phú Yên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 29/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGÔ VĂN THANH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Thanh, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Hóa - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thanh, nguyên quán Thuận Hóa - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Báo - Thanh Ninh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Thanh, nguyên quán Đồng Báo - Thanh Ninh - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Việt Thanh, nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh