Nguyên quán Thành Vân - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Cường, nguyên quán Thành Vân - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 08/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Văn Cường, nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Phú - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Văn Cường, nguyên quán Kim Phú - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Châu Văn Cường, nguyên quán Bình Long - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Đồng Phú - Bình Phước
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán Tân Tiến - Đồng Phú - Bình Phước, sinh 1960, hi sinh 17/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An