Nguyên quán Dũng Liệt - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Quyết Chiến, nguyên quán Dũng Liệt - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Xuân Chiến, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Trìu - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Quyết Chiến, nguyên quán Phúc Trìu - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 9/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Liệt - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Quyết Chiến, nguyên quán Dũng Liệt - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 13/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bôi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Bá Chiến, nguyên quán Bôi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 18/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Lanh - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Quang Chiến, nguyên quán Thái Lanh - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quốc Chiến, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Chiến, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngô hữu chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại -